Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc dành cho 2K1

12/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầu
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc dành cho 2K1

Điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc là một trong những thông tin quan trọng; các teen 2K1 cần tìm hiểu trước khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học đợt 1. Để tiết kiệm thời gian ôn luyện cho các em, CCBook – Đọc là đỗ đã tổng hợp bảng điểm chuẩn các trường đại học để các em tham khảo và lựa chọn được ngôi trường phù hợp với năng lực của mình. 

Tham khảo thêm:

Điểm chuẩn các trường đại học miền Nam

Điểm chuẩn các trường đại học miền Trung

Điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc năm 2018, 2017 và 2016

Một trong những thử thách đầu tiên trong tháng 4 này dành cho teen 2K1 đó là đăng kí hồ sơ dự thi THPT Quốc Gia và xét tuyển đại học. Đây là thời điểm các em cần xác định mục tiêu rõ ràng; đăng ký vào trường học phù hợp với năng lực để cơ hội trúng tuyển là cao nhất.

Điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc 2018, 2017 và 2016 là nguồn tài liệu hữu ích giúp các teen 2k1 lựa chọn được ngôi trường phù hợp để đăng ký nguyện vọng. Hãy cùng tham khảo danh sách bảng điểm chuẩn của các trường đại học Hà Nội; các trường đại học nằm trong khu vực phía Bắc đã được CCBook tổng hợp:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
2016
Điểm chuẩn
2017
Điểm chuẩn
2018
Đại học Ngoại Thương    

Kinh tế quốc tế và Luật

A0026.4528.25 
A0124.9527.25 
D0124.9527.25 
D07-27.25 

Kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh

A0026.3528 
A0124.8327 
D0124.8527 
D07-27 

Tài chính - Ngân hàng và kế toàn

A0025.827.75 
A0124.326.75 
D0124.326.75 
D07-26.75 
Đại học Kinh tế Quốc dân    

Kinh tế

A00-25.522.75
A01-25.522.75
D01-25.522.75
D07-25.522.75

Kinh tế quốc tế

A0025.442724.35
A0125.442724.35
D0125.442724.35
D0725.442724.35

Kế toán

A0025.52723.6
A0125.52723.6
D0125.52723.6
D0725.52723.6

Bảo hiểm

A0021.752421.35
A0121.752421.35
D0121.752421.35
D0721.752421.35

Tài chính ngân hàng

A0024.032622.85
A0124.032622.85
D0124.032622.85
D0724.032622.85

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00--23.85
A01--23.85
D01--23.85
D07--23.85
Học viện ngân hàng    
Quản trị kinh doanhA0021.0922.2520.25
 A0121.0922.2520.25
 D0121.0922.2520.25
 D0721.0922.2520.25
Kinh doanh quốc tếA0020.9722.2520.25
 A0120.9722.2520.25
 D0120.9722.2520.25
 D0720.9722.2520.25
Luật kinh tếA00-22.2523.75
 A01-22.2523.75
 D01-22.2523.75
 C00-22.2523.75
Kế toánA0022.0522.2520.5
 A0122.0522.2520.5
 D0122.0522.2520.5
 D0722.0522.2520.5
Tài chính - ngân hàngA0021.3622.2520.5
 A0121.3622.2520.5
 D0121.3622.2520.5
 D0721.3622.2520.5
Đại học Thương mại    
Kinh tếA002323.2520.3
 A0121.523.2520.3
 D01-23.2520.3
Quản trị kinh doanhA0022.7523.520.75
 A0121.2523.520.75
 D01-23.520.75
Luật kinh tếA00-22.7519.95
 A01-22.7519.95
 D012122.7519.95
Quản trị khách sạnA00-23.7521
 A01-23.7521
 D012123.7521
Kinh doanh quốc tếA00-23.7521.2
 A01-23.7521.2
 D01-23.7521.2
Học viện tài chính    
Kinh tếA0023--
 A012317.2523
 D012317.2523
Quản trị kinh doanhA00232324.5
 A01232324.5
 D01232324.5
Tài chính - ngân hàngA0022.519.522.5
 A0122.519.522.5
 D0122.51722.5
Kế toánA0023.52425
 A0123.52425
 D01-19.7524.5
Hệ thống quản lýA0022.517.522.25
 A0122.517.522.25
 D0129.672322.25
Đại học y Hà Nội    
Y đa khoa khoaB002729.2524.75
Y học cổ truyềnB0025.526.7521.85
Y dự phòngB002024.524
Răng - Hàm - MặtB0026.7528.7524.3
Điều dưỡngB00242621.25
Dinh dưỡngB0023.52619.65
Y công cộngB0023.2523.7518.1
Đại học Dược    
Dược họcA0026.752823.05
Học viện báo chí và tuyên truyền    
Nganh kinh tế, chuyên ngành quản lý kinh tếD01; R22 2319.75
 A16 2319.25
 C15 2320.5
Ngành báo chí, chuyên ngành báo inR15 -20.6
 R05, R19 -21.4
 R06 -20.6
 R16 -23.35
Ngành báo chí, chuyên ngành ảnh báo chíR07 -19.35
 R08; R20 -21.75
 R08; R20 -19.35
 R17 -22.45
Ngành báo chí, chuyên ngành báo phát thanhR15 -20.75
 R05, R20 -21.35
 R06 -20.75
 R16 -23.33
Ngành báo chí, chuyên ngành báo truyền hìnhR15 -22.6
 R05; R19 -23.4
 R06 -19.13
 R16 -24.65

Ngành quan hệ công chúng, chuyên ngành
quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01, R24 3329
D17 -28.5
D78 -30.5
R25 -29.5
R26 -29.5
Xã hội họcD01; R22 2218.75
 A16 2218.75
 C15 2219.25
Ngành truyền thông đa phương tiệnD01; R22 -21.75
 A16 -21.25
 C15 -23
Truyền thông quốc tếD01; R24 -27.75
 D72 -27.25
 D78 -28.75
 R25 -28
 R26 -28.25
Công tác xã hộiD01; R22 2219.25
 A16 2218.75
 C15 2219.75
Đại học sư phạm Hà Nội    

Quản lí giáo dục

A00 (gốc)21.520.2517.1
C00 (gốc)22.2523.7520.75
D01(gốc); D02 (0)2120.517.4

Giáo dục tiểu học

D01(gốc); D02 (0);
D03 (0)
22.7525.2522.15
D11 (gốc), D52 (gốc), D54 (0)-20.521.15

Giáo dục công dân

C14 (gốc)19.2523.521.05
D66 (gốc); D68 (gốc); D70 (0)18.7521.2517.25
D01 (gốc), D01 (0), D03 (0)2.1717.1
SP Toán họcA00 (gốc)24.752621.5

Sp Tin học

A00 (gốc)18.251917.15
A00 (gốc)18.7517.7517

Sp Vật Lý

A00 (gốc)22.752318.55
A01 (gốc)22.522.7518
C01 (gốc)2422.7521.4
Sp Hóa họcA00 (gốc)2323.7518.6

Sp Sinh học

A00 (gốc)1819.517.9
B00 (gốc)21.52219.35
B03 (gốc)-20.2520.45

Sp Ngữ văn

C00 (gốc)262724
D01 (gốc), D02 (0), D03 (0)2223.521.1

Sp Lịch sử

C00 (gốc)23.7525.522
D14 (gốc), D62 (0), D64 (0)172218.05

Sp Địa lý

A00 (gốc)16.51817.75
C04 (gốc)22.7522.521.55
C00 (gốc)24.7525.521.55
Sp Tiếng anhD01 (gốc)-25.7522.25

Sp Công nghệ

A00 (gốc)--22.6
A01 (gốc)--21.45
C01 (gốc)--20.1
Triết họcC03 (gốc)-20.520.4
 C00 (gốc)-1916.75
 D01 (gốc); D02 (0); D03 (0)-18.516.5

Việt Nam học

C04 (gốc)21.2518.516
C00 (gốc)2021.2516.4
D01 (gốc); D02 (0); D03 (0)18.7521.2516

Sinh học

A00 (gốc)201919.2
B00 (gốc)181917.05
C04 (gốc)--16
Hóa họcA00 (gốc)--16.85

Toán học

A00 (gốc)20.519.516.1
A01 (gốc)-19.516.3
D01 (gốc)20.7517.7516.1

Công nghệ thông tin

A00 (gốc)16.7517.2516.05
A01 (gốc)18.251816.05

Công tác xã hội

D14 (gốc), D62 (0), D64 (0)18.2517.7516.75
C00 (gốc)181916
Đại học Bách khoa    
Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07 2520
Hóa họcA00, B00, D07 2520
Kỹ thuật inA00, B00, D07 21.2520
Sư phạm kỹ thuật công nghiệpA00, A01 22.520
chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động
hóa và Hệ thông điện
A00, A01 26.2523
Kỹ thuật ĐiệnA00, A01 27.2521
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóaA00, A01 27.2523.9
QUản lý công nghiệp - Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)
A00, A01, D01, D07 2020
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)A00, A01, D01, D07 21.2518
Kinh tế công nghiệpA00, A01, D01 2320
Quản lý kinh doanhA00, A01, D01 2320
Quản trị kinh doanhA00, A01, D01 24.2520.7
Kế toánA00, A01, D01 23.7520.5
Tài chính - NGân hàngA00, A01, D01 23.7520
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thôngA00, A01 25.521.7
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y SinhA00, A01 25.2521.7
Điện tử - Viễn thông - Đh Leibniz Hannover (Đức)A00, A01, D07 2218
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00, A01 26.2522
Kỹ thuật Môi trườngA00, B00, D07 2520
Tiếng anh KHKT và Công nghệD01 24.521
Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tếD01 24.521
Kỹ thuật NhiệtA00, A01 24.7520
Công nghệ thông tin Việt - NhậtA00, A01 26.7523.1
Công nghệ thông tin ICTA00, A01 26.7524
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)A00, A01, D07, D29 2018.8
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)A00, A01, D07 23.520.5
Công nghệ thông tin - Đh Victoria (New Zealand)A00, A01, D07 2219.6
Khoa học Máy tínhA00, A01 28.2525
Kỹ thuật Máy tínhA00, A01 28.2523.5
Công nghệ thông tinA00, A01 28.2525.35
Chương trình tiên tiến Cơ điện tửA00, A01 25.521.55
Cơ khí - Chế tạo máy - Đh Griffith (Úc)A00, A01, D07 -18
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)A00, A01, D07 23.2520.35
Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01 2723.25
Kỹ thuật cơ khíA00, A01 25.7521.3
Toán - TinA00, A01 25.7522.3
Hệ thống thông tin quản lýA00, A01 22.7521.6
Chương trình tiên tiến KHKT vật liệuA00, A01 23.7520
Kỹ thuật Vật liệuA00, A01 23.2520
Kỹ thuật Hạt nhânA00, A01 23.2520
Vật lý kỹ thuậtA00, A01 -20
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tôA00, A01 25.7521.35
Kỹ thuật ô tôA00, A01 25.7522.6
Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00, A01 25.7522.2
Kỹ thuật Tàu thủyA00, A01 25.7520
Quản trị kinh doanh - Đh Troy (Hoa Kỳ)A00, A01, D07 2118
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00, A01, D07 21.2518
Kỹ thuật DệtA00, A01 24.520
Công nghệ MayA00, A01 24.520.5
Đại học Xây Dựng    
Kiến trúcV00, V01, V02, V10 17.2519
Kiến trúc (Chuyên ngành: Nội thất)V00, V01, V02, V10 15.518.79
Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V02, V10 -16.23
Kỹ thuật Cây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)A00, A01, B00, D07, D29 23.517.5
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00, A01, B00, D07, D29 2217
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Tin học xây dựng)A00, A01, B00, D07, D29 15.515.7
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)A00, A01, B00, D07, D29 18.7516
(Chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước)A00, A01, B00, D07, D29 -15
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D07, D29 16.515
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thủy)A00, A01, B00, D07, D29 15.2515
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện)A00, A01, B00, D07, D29 15.515
Kỹ thuật xây dựng Công trình biểnA00, A01, B00, D07, D29 15.515
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D07, D29 1615
Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D07, D29 23.2519
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Máy xây dựng)A00, A01, B00, D07, D29 15.7515
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng)A00, A01, B00, D07, D29 1615
(Chuyên ngành: Kỹ thuật trắc địa xây dựng - Địa chính)A00, A01, B00, D07, D29 15.7515
Kinh tế xây dựngA00, A01, B00, D07, D29 2118
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)A00, A01, B00, D07, D29 1616.05
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, B00, D07, D29 14.7515.45
Đại học Luật    

Luật

A00 24.518.35
A01 2418
C00 27.525
D01 23.520.5

Luật kinh tế

A01 26.7521
A00 2721
C00 28.7526.5
D01 25.7522.05

Luật thương mại quốc tế

A01 26.2520.15
D01 25.2522
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông    
Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00, A012222.519.1
Công nghệ KT điện, điện tửA00, A0121.7521.7519.05
Công nghệ thông tinA00, A0123.752522
An toàn thông tinA00, A01232420.8
Công nghệ đa phương tiệnA00, A01, D0122.523.2520.75
Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D0122.2523.7520.9
Quản trị kinh doanhA00, A01, D012121.519.65
MarketingA00, A01, D0121.522.520.3
Kế toánA00, A01, D0121.2521.519.65
Thương mại điện tửA00, A01, D01--20.05
Học viện Ngoại giao    

Quan hệ quốc tế

A0124.252623.1
D0124.252623.1
D0324.252623.1

Kinh tế quốc tế

A002526.2522.9
A0124.2526.2522.9
D0124.2526.2522.9

Luật quốc tế

A0023.7525.2523.4
D0123.7525.2523.4

Truyền thông quốc tế

A0124.526.2523.4
D0124.526.2523.4
D0324.526.2523.4
Ngôn ngữ AnhD0132-30.5
Đại học FPT    
Thiết kế đồ họaA00, A01, D01, D96 15.521
Ngôn ngữ AnhA00, A01, D01, D96 15.521
Ngôn ngữ NhậtA00, A01, D01, D96 15.521
Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, D96 15.521
Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D96 15.521
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D96 15.521
Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D96 15.521
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D96 15.521
An toàn thông tinA00, A01, D01, D96 15.521
Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D96 15.521
Đại học Công Đoàn    

Xã hội học

A01, D01 20.515.25
C00 21.516.25
Quản trị kinh doanhA00, A01, D01 20.518.25
Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01 19.7518.2
Kế toánA00, A01, D01 20.7518.8
Quản trị nhân lựcA00, A01, D01 20.2518.2
Quan hệ lao độngA00, A01, D01 16.2515

Luật

A01, D01 23.7519.5
C00 24.7520.5

Công tác xã hội

A01, D01 21.7517.25
C00 22.7518.25
Bảo hộ lao độngA00, A01, D01 15.515
Đại học Hà Nội    
Ngôn ngữ AnhD0131.7534.5830.6
Ngôn ngữ NgaD01, D0126.528.9225.3
Ngôn ngữ PhápD03, D0129.532.1729
Ngôn ngữ Trung QuốcD04, D013033.6730.37
Ngôn ngữ ĐứcD05, D0128.531.7527.93
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD012931.4228.4
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD012627.7526.03
Ngôn ngữ ItaliaD012530.1726.7
Ngôn ngữ NhậtD06, D0132.535.0829.75
Ngôn ngữ Hàn QuốcD013235.0831.37
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0127.531.6727.25
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D03, D013131.7529.33
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0129.2533.2527.92
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0130.53125.1
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0128.532.0823.7
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)D01, A0128.52320.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D011933.7529.68
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội    
Công nghệ thông tinA00, A01, D07 2623.75
Máy tính và RobotA00, A01, D07 -21
Vật lý kỹ thuậtA00, A01, D07 1918.75
Cơ kỹ thuậtA00, A01, D07 23.520.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07 23.518
Công nghệ kỹ thuật điện tửA00, A01, D07 23.522
Công nghệ hàng không vũ trụA00, A01, D07 -19
Khoa học máy tínhA00, A01, D07 2622
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D07 2620
Đại học Thủy lợi    
Công nghệ thông tinA00, A01, D07, D01 18.2517.95
Kế toánA00, A01, D07, D01 1717.5
Quản trị kinh doanhA00, A01, D07, D01 1617.4
Kinh tếA00, A01, D07, D01 1616.95
Hệ thống thông tinA00, A01, D07, D01 18.2516
Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D07, D01 18.2516
Kỹ thuật điều kiển và tự động hóaA00, A01, D07, D01 -15.6
Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D07, D01 1615.3
Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D07, D01 -15.15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D07, D01 15.514
Thủy văn họcA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật xây dựng công trình biểnA00, A01, D07, D01 -17
Kỹ thuật môi trườngA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D07, D01 15.514
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật điệnA00, A01, D07, D01 -14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D07, D01 15.514
Quản lý xây dựngA00, A01, D07, D01 15.514
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A01, D07, D01 15.519
Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07 15.514
Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D08 -14
Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D07, D01 -14
Đại học công nghệ dệt may Hà Nội    
Thiết kế thời trangD01, H00, V00, V01 17.515
MarketingA00, A01, D01, D07 -14
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D07 15.7514
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D07 -14
Quản lý công nghiệpA00, A01, D01, D07 18.515
Công nghệ sợi, dệtA00, A01, D01, D07 1814
Công nghệ mayA00, A01, D01, D07 19.516.5

Làm thế nào để vượt qua điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc, nâng cao tỷ lệ đậu vào trường mơ ước?

Từ tháng 4 cho tới giữa tháng 6 là khoảng thời gian “vàng” để các em “tăng tốc” trong quá trình tích lũy kiến thức. Ngoài chương trình học ở trường hay tìm tới các lò luyện thi; thì việc lựa chọn được những cuốn sách tham khảo chất lượng cũng sẽ phần nào giúp các em tự tin hơn.

Nhằm giúp các em có một bộ tài liệu chuyên sâu để thuận lợi trong quá trình ôn luyện; tự tin “vượt vũ môn” trong kỳ thi THPT Quốc Gia thành công. CCBook cùng Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội biên soạn bộ sách “Đột phá 8+” với 8 môn học: Toán; Lý; Hóa; Sinh; Anh; Văn; Sử; Địa.

 "Đột phá 8+" giúp các sĩ tử 2K1 tự tin trước kì thi THPT Quốc Gia sắp tới

Bộ sách với nhiều ưu điểm vượt trội, khối lượng kiến thức được “cô đọng” dễ hiểu và dễ vận dụng. Với việc ứng dụng infografhic trong một số cuốn sách nên hình thức trình bày được đánh giá cao; dễ dàng ghi nhớ phần lý thuyết.

Đặc biệt, mỗi cuốn sách CCBook sẽ có những video bài giảng và sự hỗ trợ riêng của các thầy, cô giáo thông qua các buổi thảo luận trong các nhóm kín trên Facebook. Đây là đặc quyền riêng và duy nhất mà các em nhận được khi mua sách CCBook. Sở hữu bộ tài liệu này, cơ hội vào các trường đại học miền Bắc khối A, B, C, D… sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết.

Đứng trước 1 kỳ thi vô cùng quan trọng trong đời học sinh; chắc hẳn các teen 2K1 đều cảm thấy hồi hộp và có phần lo lắng phải không nào? Tuy nhiên, để có thể tự tin bước vào kì thi với kết quả đạt được cao nhất các em cần phải giữ tâm lý thoải mái nhất. Hy vọng, qua bảng điểm chuẩn các trường đại học miền Bắc qua 2 năm 2018, 2017 và 2016; các teen 2K1 sẽ dễ dàng định hướng được trường học và ngành học phù hợp để đạt được nguyện vọng.

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: