Cập nhật danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018

18/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầu
Cập nhật danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018

Danh sách các ngành Khối A tuyển sinh năm nay rất đa dạng. Đây là khối có nhiều thí sinh đăng kí dự thi nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2018. Các em cần tìm hiểu kỹ về ngành nghề cũng như điểm chuẩn qua từng năm. Điều này sẽ  giúp tăng khả năng trúng tuyển của các em khi đăng ký nguyện vọng .

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh 2018

 Khối A là khối có nhiều thí sinh đăng ký dự thi nhất

Để giúp các em học sinh có lợi hơn trong việc xét tuyển và đại học và các trường thuận lợi hơn trong việc tuyển sinh, BGD&ĐT đã có sự thay đổi về các khối thi. Các khối xét tuyển không chỉ có khối A, A1, B, C, D như mọi năm mà được chia thành nhiều khối tương ứng với tổ hợp môn khác nhau. Riêng khối A đã được chia làm 18 tổ hợp bao gồm A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, A12, A14, A15, A16, A17, A18. Trong đó:

Khối thiTổ hợp môn
A00Toán, Vật Lí, Hóa
A01Toán, Vật Lí, Anh
A02Toán, Vật lí, Sinh học
A03Toán, Vật lí, Lịch sử
A04Toán, Vật lí, Địa lí
A05Toán, Hóa học, Lịch sử
A06Toán, Hóa học, Địa lí
A07Toán, Lịch sử, Địa lí
A08Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A15Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A16Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Với việc khối A được chia nhỏ thành nhiều tổ hợp xét tuyển đã làm các ngành học có sự thay đổi trong việc tuyển sinh. Mời bạn đọc tìm hiểu kỹ hơn về danh sách các ngành khối A 2018 qua bảng dưới đây:

Các nhóm ngành tuyển sinh khối A 

 Nhóm ngành quân sự tuyển sinh khối A thường có điểm chuẩn rất cao

Để giúp bạn đọc thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm thông tin, CCBook sẽ chia nhỏ danh sách các ngành khối A thành từng nhóm ngành nhỏ như sau:

Nhóm ngành kỹ thuật

Mã ngànhTên ngành
7480103Kỹ thuật phần mềm
7210402Thiết kế công nghiệp
7480201Công nghệ thông tin
7510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
7580201Kỹ thuật công trình xây dựng
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7520207Kỹ thuật điện tử truyền thông
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7340405Hệ thống thông tin quản lý
7520115Kỹ thuật nhiệt
7520122Kỹ thuật  tàu thủy
7520503Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7480102Truyền thông  và mạng máy tính
7840108Vận hành khai thác máy tàu thủy

Nhóm ngành Giáo dục- Sư phạm

Mã ngànhTên ngành
7140202Giáo dục tiểu học
7140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140205Giáo dục chính trị
7440301Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
7140209Sư phạm toán
7140211Sư phạm lý
7140212Sư phạm hóa
7140219Sư phạm địa
7140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
7140216Sư phạm kinh tế gia đình
7860111Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế

Mã ngành Tên ngành
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7340101Quản trị kinh doanh
7340201Tài chính – Ngân hàng
7340301Kế toán
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7340107Quản trị khách sạn
7140114Quản lý giáo dục
7310206Quan hệ quốc tế
7340202Bảo hiểm
7340404Quản trị nhân lực
7340115Marketing
7340116Bất động sản
7340120Kinh doanh quốc tế
7380101Luật
7110103Quản trị luật
7380107Luật kinh tế

 

Nhóm ngành công nghệ

7540206Công nghệ da giày
7510402Công nghệ vật liệu
7420201Công nghệ sinh học
7540204Công nghệ may
7510202Công nghệ chế tạo máy
7140215Khoa học môi trường
7540105Công nghệ chế biến thủy sản
7540301Công nghệ chế biến lâm sản

 

Nhóm ngành xã hội

7220113Việt Nam học
7760101Công tác xã hội
7310401Tâm lý học
7220214Đông Nam Á học
7310301Xã hội học

 

Nhóm ngành thuộc khối Công An

7860100Kỹ thuật hình sự
7860102Điều tra trinh sát
7860104Điều tra hình sự
7860106Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự
7860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang

 

Nhóm ngành nông- lâm nghiệp

7620105Chăn nuôi
7640101Thú y
7620112Bảo vệ thực vật
7620201Lâm nghiệp
7620301Nuôi trồng thủy sản

Danh sách các ngành khối A khác 

7850103Quản lý đất đai
7440201Địa chất học
7440221Khí tượng học
7440224Thủy văn
7110104Cấp thoát nước

 

Xem thêm: Danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn các ngành tuyển sinh khối A 2018 của một số trường đại học

 Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn năm 2017 của một số trường đại học tại Hà Nội

Hiện tại điểm chuẩn của các trường đại học 2018 vẫn đang liên tục được cập nhật. Các thí sinh có thể tham khảo qua điểm chuẩn của một số ngành tuyển sinh khối A năm 2017 ở các trường đại học lớn tại Hà Nội:

Tên trườngTên ngànhKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 2017Điểm chuẩn 2018
Học viện kĩ thuật Quân sự- Hệ Quân sựChỉ huy tham mưu thông tin (Thí sinh Nữ miền Bắc)A003025.10
Thí sinh Nữ miền NamA0028.7524.25
Thí sinh Nam miền BắcA0027.522.40
Thí sinh Nam miền NamA0025.2521.35
Đại học dược Hà NộiDược họcA002823.05
Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia Hà NộiSư phạm Toán họcA00,A1630.5 (Toán nhân đôi)30.50
Sư phạm Hóa họcA0026.5 (Hóa nhân đôi)26.50
Sư phạm Vật lýA00, A0123 (Lý nhân đôi)23.00
Học viện Ngoại giaoKinh tế quốc tếA00, A0126.2522.90
Luật Quốc TếA0125.2521.95
Quan hệ Quốc tếA012623.10
Truyền thông quốc tếA0126.2523.40
Học viện Y dược Cổ truyền Việt NamDược họcA0025.5 
Đại học Y Dược Thái BìnhDược họcA002626.00
Học viện Quân Y hệ Quân sựY Khoa- Thí sinh Nữ miền NamA003025.65
Y Khoa- Thí sinh Nữ miền BắcA0029.520.05
Y Khoa - Thí sinh Nam miền BắcA002926.35
Y Khoa - Thí sinh Nam miền NamA0027.2520.60
Học viện Khoa học Quân sự- Hệ Quân sựTrinh sát kỹ thuật phía NamA0025.523.85
Trinh sát kỹ thuật phía BắcA0025.517.65
Đại học Ngoại thươngKinh tế Quốc tế, Luật Quốc tếA0028.2524.10
A0127.25 
Quản trị Kinh doanh Quốc tếA002824.10
A0127 
Kế toánA0027.7523.65
A0126.75 
Đại học Kinh tế Quốc dânNgôn ngữ AnhA0134.42 (Tiếng Anh nhân đôi)30.75
Kinh tếA00, A0125.522.75
Kinh tế đầu tưA00, A0125.7522.85
Kinh tế phát triểnA00, A01 22.30
Kinh tế Quốc tếA00, A012724.35
Thống kê kinh tếA00, A012421.65
Toán kinh tếA00, A0123.2521.45
Quan hệ công chúngA00, A01 24.00
Quản trị kinh doanhA00, A0126.2523.00
MarketingA00, A0126.523.60
Bất động sảnA00, A0124.2521.50
Kinh doanh Quốc tếA00, A0126.7524.25
Kinh doanh thương mạiA00, A012623.15
Thương mại điện tửA00, A01 23.25
Tài chính ngân hàngA00, A012622.85
Bảo hiểmA00, A012421.35
Kế toánA00, A012723.60
Khoa học quản lýA00, A01 21.25
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 21.75
Đại học thương mại Hà NộiQuản lý kinh tếA00, A0123.2520.30
Kế toán doanh nghiệp2420.90
Kế toán công2419.50
Quản trị nhân lực22.520.40
Thương mại điện tử23.2520.70
Quản trị hệ thống thông tin kinh tế2219.75
Quản trị kinh doanh23.2520.75
Quản trị khách sạn23.2521.00
Quản trị dịch vụ và lữ hành23.2521.00
Marketing24.521.55
Kinh tế Quốc tế23.521.25
Tài chính ngân hàng2219.50
Đại học Thủy lợiKỹ thuật xây dựng công trình thủyA00,A0115.515.50
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00,A0115.515.50
Thủy văn họcA00,A0115.515.50
Kỹ thuật xây dựngA00,A0115.515.50
Kỹ thuật cơ khíA00,A0115.516.00
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00,A0115.515.50
Công nghệ thông tinA00,A0118.2518.25
Kỹ thuật môi trườngA00,A0115.515.50
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00,A0115.515.50
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00,A0115.515.50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00,A0115.515.50
Quản lý xây dựngA00,A0115.515.50
Kỹ thuật trắc địa bản đồA00,A0115.515.50
Hệ thống thông tinA00,A0118.2518.25
Kỹ thuật phần mềmA00,A0118.2518.25
Kỹ thuật hóa họcA0015.515.50
Kinh tếA00,A011616.00
Quản trị kinh doanhA00,A011616.00
Kế toánA00,A011717.00
Trường đại học Giao thông vận tảiKỹ thuật XD Cầu đường bộA00, A0116.515.00
Kỹ thuật XD Cầu hầm16.514.00
Kỹ thuật XD Đường sắt16.514.00
Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay16.514.25
Công trình giao thông công chính16.514.45
Công trình giao thông đô thị16.514.10
Tự động hóa thiết kế cầu đường16.514.30
Kỹ thuật giao thông đường bộ16.514.00
Kỹ thuật xây dựng1715.00
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14.00
Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử18.7518.15
Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro18.7514.00
Kỹ thuật điện tử - viễn thông19.517.45
Kỹ thuật điện21.2518.30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá2319.20
Công nghệ thông tin2319.65
Kinh tế xây dựng20.2518.30
Kinh tế vận tải16.516.70
Học viện ngân hàngNgôn ngữ AnhA0123.2521.25
Quản trị kinh doanhA00, A0122.2520.25
Kinh doanh quốc tếA00, A0122.2520.25
Tài chính – Ngân hàngA00, A0122.2520.25
Kế toánA00, A0123.2520.50
Quản lý Tài chính- Kế toánA00, A0115.7517.75
Hệ thống thông tin quản lýA00, A012220.00
Luật kinh tếA00, A0125.2523.75
Học viện bưu chính viễn thôngTruyền thông đa phương tiệnA00, A0123.7520.90
Công nghệ đa phương tiện23.2520.75

Quản trị kinh doanh

 

21.519.65
Marketing22.520.30
Kế toán21.519.65
Công nghệ thông tin2522.00

An toàn thông tin

 

2420.80
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.7519.05
Kỹ thuật điện tử - viễn thông22.519.10
Đại học Mỏ địa chấtQuản trị kinh doanhA00, A011614.00
Kế toánA00, A0115.514.00
Công nghệ thông tinA00, A0116.514.00
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A011715.00
Kỹ thuật cơ khíA00, A0115.514.00
Kỹ thuật điệnA00, A0117.9914.00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A011616.00
Kỹ thuật môi trườngA00, A0115.514.00
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; A04; A061714.00
Kỹ thuật địa vật lýA00, A0115.515.00
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A0115.514.00
Kỹ thuật mỏA00, A011714.00
Kỹ thuật dầu khíA00, A0115.515.00
Kỹ thuật tuyển khoángA00, A0115.514.00
Kỹ thuật xây dựngA00, A0115.514.00
Quản lý đất đaiA00, A0115.514.00
Đại học điện lựcQuản trị kinh doanhA00, A011815.00
Tài chính – Ngân hàng17.515.00
Kế toán1815.50
Công nghệ thông tin19.2516.00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1614.00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.7515.00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.2515.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1915.00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông16.7515.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.516.00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.00
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 14.00
Quản lí công nghiệp 15.00
Quàn lý công nghiệp chất lượng cao 15.00
Quản lý năng lượng 15.00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.00
Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện, Điện lạnh) 14.00
Đại học công nghiệp Hà NộiThiết kế thời trangA00, A0121.2518.70
Kinh tế đầu tư 16.00
Quản trị kinh doanh19.7518.40
Marketing2219.85
Tài chính – Ngân hàng19.2518.25
Kế toán20.2517.05
Kiểm toán20.2517.05
Quản trị nhân lực20.7518.80
Quản trị văn phòng19.2517.45
Khoa học máy tính20.518.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu20.2516.60
Kỹ thuật phần mềm21.518.95
Hệ thống thông tin2018.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính20.2518.30
Công nghệ thông tin2320.40
Đại học Công ĐoànXã hội họcA0120.2515.25
Quản trị kinh doanhA00, A0120.518.25
Tài chính- ngân hàngA00, A0119.7518.20
Kế toánA00, A0120.7518.80
Quản trị nhân lựcA00, A0120.2518.20
Quan hệ lao độngA00, A0116.2515.00
LuậtA0123.7520.50
Công tác xã hộiA00, A0122.7517.25
Bảo hộ lao độngA00, A0115.515.00

 

Bài viết đã thống kê danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn của từng ngành  năm 2017. Các thí sinh có thể dựa vào những thông tin này để đăng ký nguyện vọng sao cho phù hợp.

Xem thêm: Danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn 2018.

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: