Cập nhật danh sách các ngànha khối A và điểm chuẩn năm 2019

11/05/2021 Đăng bởi: Công ty cổ phần CCGroup toàn cầu
Cập nhật danh sách các ngànha khối A và điểm chuẩn năm 2019

“Khối A gồm những ngành nào?” là thắc mắc được nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Với mỗi năm, các ngành nghề khối A sẽ có sự thay đổi. Để các bạn có thể đưa ra được định hướng trong tương lai, chúng tôi xin được cập nhật danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn năm 2019; bạn đọc tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

Bài viết cùng chuyên mục:

Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018

Danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn 2018

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2019

 

Để giúp các em có thể định hướng và lựa chọn được ngành nghề phù hợp khi đăng ký hồ sơ nguyện vọng, ban biên tập CCBook đã tổng hợp và cập nhật danh sách các ngành khối A 2019 để bạn tham khảo.

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2019 

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2019.

 Năm 2019, khối A được chia làm 18 tổ hợp, bao gồm: A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, A12, A14, A15, A16, A17, A18. Cụ thể:

Khối thiTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Anh
A02Toán, Vật lý, Sinh học
A03Toán, Vật lý, Lịch sử
A04Toán, Vật lí, Địa lý
A05Toán, Hóa học, Lịch sử
A06Toán, Hóa học, Địa lý
A07Toán, Lịch sử, Địa lý
A08Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A15Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A16Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18Toán, Hóa học, Khoa học xã hội

Việc chia tổ hợp môn khối A sẽ thuận lợi cho các thí sinh vì các em có thể đăng ký dự thi theo thế mạnh của mình.

 

Danh sách các ngành khối A 2019 thuộc nhóm ngành kỹ thuật

 

Mã ngànhTên ngành
7480103Kỹ thuật phần mềm
7210402Thiết kế công nghiệp
7480201Công nghệ thông tin
7510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
7580201Kỹ thuật công trình xây dựng
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7520207Kỹ thuật điện tử truyền thông
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7340405Hệ thống thông tin quản lý
7520115Kỹ thuật nhiệt
7520122Kỹ thuật tàu thủy
7520503Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7480102Truyền thông và mạng máy tính
7840108Vận hành khai thác máy tàu thủy

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2019 - Nhóm ngành kỹ thuật 

Nhóm ngành kỹ thuật khá đa dạng, cơ hội được mở rộng dành cho các thí sinh.

 

Danh sách các ngành khối A HOT thuộc nhóm ngành Giáo dục - Sư phạm

 

Mã ngànhTên ngành
7140202Giáo dục tiểu học
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140205Giáo dục chính trị
7440301Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
7140209Sư phạm toán
7140211Sư phạm lý
7140212Sư phạm hóa
7140219Sư phạm địa
7140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
7140216Sư phạm kinh tế gia đình
7860111Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

 

Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế

 

Mã ngànhTên ngành
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7340101Quản trị kinh doanh
7340201Tài chính - Ngân hàng
7340301Kế toán
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7340407Quản trị khách hàng
7140114Quản lý giáo dục
7310206Quan hệ quốc tế
7340202Bảo hiểm
7340404Quản trị nhân lực
7340115Marketing
7340116Bất động sản
7340120Kinh doanh quốc tế
7380101Luật
7110103Quaản trị luật
7380107Luật kinh tế

 

Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Công nghệ

 

Mã ngànhTên ngành
7540206Công nghệ da giày
7510402Công nghệ vật liệu
7420201Công nghệ sinh học
7540204Công nghệ may
7510202Công nghệ chế tạo máy
7140215Khoa học môi trường
7540105Công nghệ chế biến thủy sản
7540301Công nghệ chế biến lâm sản

 

Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Xã hội

 

Mã ngànhTên ngành
7220113Việt Nam học
7760101Công tác xã hội
7310401Tâm lý học
7220214Đông Nam Á học
7310301Xã hội học

 

Nhóm ngành khối A thuộc khối Công an

 

Mã ngànhTên ngành
7860100Kỹ thuật hình sự
7860102Điều tra trinh sát
7860104Điều tra hình sự
7860106Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
7860112Tham mưu, chỉ huy vũ trang

 

Các ngành khối A 2019 thuộc nhóm ngành Nông - lâm nghiệp

 

Mã ngànhTên ngành
7620105Chăn nuôi
7640101Thú y
7620112Bảo vệ thực vật
7620201Lâm nghiệp
7620301Nuôi trồng thủy sản

 

Danh sách các ngành khối A dễ kiếm việc làm khác

 

Mã ngànhTên ngành
7850103Quản lý đất đai
7440201Địa chất học
7440221Khí tượng học
7440224Thủy văn
7110104Cấp thoát nước

 

 

Điểm chuẩn các ngành khối A năm 2019 của một số trường đại học

 

Có thể thấy, nhóm ngành, các ngành của khối A rất đa dạng và đa phần các trường đại học, cao đẳng trên cả nước đều tuyển sinh các tổ hợp môn khối A, bởi vậy cơ hội của các em là rất lớn.

Điểm chuẩn các ngành khối A năm 2019 của một số trường đại học  

Hầu hết các trường đại học, cao đẳng trên cả nước đều tuyển sinh các tổ hợp môn khối A, bởi vậy cơ hội của các thí sinh là rất lớn

Điểm chuẩn các ngành khối A đã được tổng hợp trong bảng dưới đây, các em hãy cùng tìm hiểu nhé:

Mã ngànhTên ngànhKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA)
IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00. A0127.42
IT-E10Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00. A0127.00
IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00. A0126.85
EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóaA00. A0126.05
IT-E7Công nghệ thông tin Global ICTA00. A0126.00
IT-E6Công nghệ thông tin Việt-NhậtA00. A0125.70
ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00. A0125.40
EE-E8Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điệnA00. A0125.20
MI1Toán-TinA00. A0125.20
TE1Kỹ thuật Ô tôA00. A0125.05
ET-E9Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoTA00. A0124.95
ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00. A0124.80
MI2Hệ thống thông tin quản lýA00. A0124.80
TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00. A0124.70
ET-E4Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thôngA00. A0124.60
EE1Kỹ thuật ĐiệnA00. A0124.28
TE-E2Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tôA00. A0124.23
ET-E5Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinhA00. A0124.10
ME-E1Chương trình tiên tiến Cơ điện tửA00. A0124.06
BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00. B00. D0724.00
ME2Kỹ thuật Cơ khíA00. A0123.86
TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00. A0123.70
BF1Kỹ thuật Sinh họcA00. B00. D0723.40
EM3Quản trị kinh doanhA00. A01. D0123.30
IT-LTUCông nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)A00. A01. D0723.25
CH-E11Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dượcA00. B00. D0723.10
EM-NUQuản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)A00. A01. D01. D0723.00
BF-E12Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩmA00. B00. D0723.00
EM4Kế toánA00. A01. D0122.60
EM5Tài chính - Ngân hàngA00. A01. D0122.50
HE1Kỹ thuật NhiệtA00. A0122.30
EM2Quản lý công nghiệpA00. A01. D0122.30
CH1Kỹ thuật Hóa họcA00. B00. D0722.30
ME-NUTCơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)A00. A01. D0722.15
PH1Vật lý kỹ thuậtA00. A0122.10
IT-VUWCông nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)A00. A01. D0722.00
EM-E13Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanhA00. A0122.00
EM1Kinh tế công nghiệpA00. A01. D0121.90
TX1Kỹ thuật Dệt - MayA00. A0121.88
MS-E3Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano)A00. A01. D0721.60
MS1Kỹ thuật Vật liệuA00. A01. D0721.40
ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)A00. A01. D0721.20
CH3Kỹ thuật inA00. B00. D0721.10
CH2Hóa họcA00. B00. D0721.10
EM-VUWQuản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)A00. A01. D01. D0720.90
ED2Công nghệ giáo dụcA00. A01. D0120.60
TROY-ITKhoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00. A01. D01. D0720.60
ME-LUHCơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00. A01. D0720.50
ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00. A0120.30
EV1Kỹ thuật Môi trườngA00. B00. D0720.20
TROY-BAQuản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00.A01. D01. D0720.20
IT-GINPHệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)A00. A01. D07. D2920.00
PH2Kỹ thuật hạt nhânA00. A01. A0220.00
Học viện An ninh nhân dân (ANH)
7480202An toàn thông tin phía BắcA0026.72
7480202An toàn thông tin phía NamA0024.64
Học viện Quân y - Hệ Quân sự (YQH)
7720101Thí sinh Nữ miền NamA00, B0026.35
7720101Thí sinh Nữ miền BắcA00, B0025.65
7720101Thí sinh Nữ miền BắcA00, B0024.20
7720101Thí sinh Nữ miền NamA00, B0024.15
7720101Thí sinh Nam miền BắcA00, B0022.35
7720101Thí sinh Nam miền NamA00, B0021.05
7720101Thí sinh Nam miền NamA00, B0020.60
7720101Thí sinh Nam miền BắcA00, B0020.05
Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0724.35
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0724.25
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.85
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.60
7340115MarketingA00; A01; D01; D0723.60
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0723.25
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0723.15
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0723.15
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.00
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0722.85
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.85
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; B00; D0122.85
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0722.75
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0722.75
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0722.35
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0722.30
EBBAQuản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)A00; A01; D01; D0722.10
7340409Quản lý dự ánA00; A01; B00; D0122.00
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0722.00
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721.75
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0721.65
EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0721.50
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0721.50
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0721.50
7310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0721.45
7340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0721.35
7340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0721.25
EPMPQuản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)A00; A01; D01; D0721.00
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0120.75
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; B00; D0120.75
7340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0720.75
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0720.50
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0720.50
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) (NTH)
NTS01Kinh tế và Quản trị Kinh doanhA0024.25
NTH01Kinh tế: Kinh tế quốc tế và LuậtA0024.10
NTH02Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanhA0024.10
NTH03Tài chính - Ngân hàng và Kế toánA0023.65
NTS02Tài chính ngân hàng va Kế toánA0023.50
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Nam) (NTS)
NTS01Kinh tế quản trị kinh doanhA0024.25
NTS02Tài chính ngân hàng kế toánA0023.50
Học viện Ngân hàng (NHH)
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0123.75
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0720.50
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0720.25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0720.25
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0720.00
7340101_1Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D0719.25
7340201_1Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0719.00
7340301_1Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)A00; A01; D01; D0717.75
Học viện Quân sự (Hệ Quân sự) (NQH)
7860231ĐT Trinh sát Kỹ thuật Nam miền BắcA00, A0123.85
7860231ĐT Trinh sát Kỹ thuật Nam miền NamA00, A0117.65
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM (QSB)
106Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)A00, A0123.25
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)A00, A0122.25
142Kỹ thuật Ô tôA00, A0122.00
206Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0122.00
123Quản lý Công nghiệpA00, A01, D01, D0722.00
114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)A00, B00, D0722.00
143Kỹ thuật Tàu thủyA00, A0121.75
108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)A00, A0121.50
109Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)A00, A0121.25
207Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0121.00
210Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0121.00
214Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, B00, D0721.00
419Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, B00, D0720.00
242Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0120.00
208Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0120.00
408Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, A0119.50
144Kỹ thuật Hàng khôngA00, A0119.50
223Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, D01, D0719.50
410Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, A0119.25
138Cơ Kỹ thuậtA00, A0119.25
120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)A00, A0119.25
209Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0119.00
219Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, B00, D0719.00
137Vật lý Kỹ thuậtA00, A0118.75
125Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)A00, A01, B00, D0718.75
112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)A00, A0118.75
115Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)A00, A0118.25
140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)A00, A0118.00
130Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồA00, A0118.00
131Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựngA00, A0118.00
129Kỹ thuật Vật liệuA00, A01, D0718.00
141Bảo dưỡng Công nghiệpA00, A0117.25
415Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, A0117.00
245Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0117.00
241Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, B00, D0717.00
225Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A01, B00, D0717.00
215Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0117.00
220Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)A00, A0117.00
425Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)A00, A01, B00, D0717.00
Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM (QSC)
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D0123.20
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0122.50
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, D0122.40
7480202An toàn thông tinA00, A01, D0122.25
7480106Kỹ thuật máy tínhA00, A01, D0121.70
7480103_CLCAKỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)A00, A01, D0121.50
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D0121.20
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D0121.20
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, D0121.10
7480201_KHDLCông nghệ thông tin (khoa học dữ liệu)A00, A01, D0120.60
7480201_BTCông nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG -HCM tại Bến Tre)A00, A01, D0120.50
7480101_CLCAKhoa học máy tính (chất lượng cao)A00, A01, D0120.25
7480202_CLCAAn toàn thông tin (chất lượng cao)A00, A01, D0120.10
7480201_CLCNCông nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)A00, A01, D0119.00
7480104_CLCAHệ thống thông tin (chất lượng cao)A00, A01, D0119.00
7480102_CLCAMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)A00, A01, D0118.60
7480106_CLCAKỹ thuật máy tính (chất lượng cao)A00, A01, D0118.40
7480104_ITHệ thống thông tin (tiên tiến)A00, A01, D0117.00
Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A0123.10
7480201Công nghệ thông tinA00; A0122.80
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0122.35
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0122.10
7340115MarketingA00; A01; D0121.65
7480101Khoa học máy tínhA00; A0121.15
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0121.05
7510301Công nghệ kỹ thuật điện. điện tửA00; A0120.90
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0120.85
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0120.85
7540204Công nghệ dệt. mayA00; A01; D0120.75
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0120.65
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0120.50
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.50
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1420.35
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0120.20
7480104Hệ thống thông tinA00; A0120.20
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0120.20
7340301Kế toánA00; A01; D0120.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0119.75
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0119.65
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0119.30
7340302Kiểm toánA00; A01; D0119.30
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0119.15
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0719.05
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0118.95
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0117.85
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0716.95
7540203Công nghệ vật liệu dệt. mayA00; A0116.20
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0716.00
Đại học Dược Hà Nội (DKH)

7720201

Dược họcA00

23.05

Học viện Ngoại giao (HQT)

7310106

Kinh tế quốc tếA00

22.90

Đại học Sư phạm Hà Nội (SPH)
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A00 (Gốc)23.30
7140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A00 (Gốc)22.85
7140209ASP Toán họcA00 (Gốc)21.50
7140246ASP Công nghệA00 (Gốc)21.45
7420101ASinh họcA00 (Gốc)19.20
7140212ASP Hoá họcA00 (Gốc)18.60
7140211ASP Vật lýA00 (Gốc)18.55
7140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A00 (Gốc)18.05
7140213ASP Sinh họcA00 (Gốc)17.90
7140219ASP Địa lýA00 (Gốc)17.75
7140210ASP Tin họcA00 (Gốc)17.15
7140114AQuản lí giáo dụcA00 (Gốc)17.10
7440112Hóa họcA00 (Gốc)16.85
7460101BToán họcA00 (Gốc)16.10
7480201ACông nghệ thông tinA00 (Gốc)16.05
Đại học Sư phạm TPHCM (SPS)
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0122.25
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0721.80
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0121.00
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A0 1; D0119.75
7140114Quản lý Giáo dụcA00; C00; D0118.50
7440112Hoá họcA00; B00; D0718.00
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0117.50
7760101Công tác xã hộiA00; C00; D0117.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A0117.00
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0117.00
7440102Vật lý họcA00; A0 116.00
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
7480201DTCông nghệ thông tin (đặc thù)A00, A0122.25
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0721.50
7440102Vật lý họcA00, A01, A0221.50
7850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)A00, B00, D0821.05
7460112Toán ứng dụngA00, A0121.00
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0121.00
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0119.50
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0718.50
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A0217.00
7440112CLCHóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao)A00, B00, D0715.70
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao)A00, A0115.10
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0815.05
7480201Công nghệ thông tinA00, A0115.00
7440112Hóa họcA00, B00, D0715.00
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0815.00
Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
T140211Vật líA00, A0122.00
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B0022.00
7140211Sư phạm Vật líA00, A0122.00
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0122.00
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0122.00
Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
7840102Quản lý hoạt động bayA00, A01, D01, D9021.85
7520120Kỹ thuật hàng khôngA00, A01, D9019.80
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9619.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00,A01, D01, D9018.00
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)

QHE01

Kinh tế phát triểnA00. A01. D01. C04

21.70

Đại học Thương Mại (TMA)
TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D0121.55
TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0121.25
TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0121.20
TM03Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D0121.00
TM02Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D0121.00
TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0120.90
TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D0120.75
TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0120.75
TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D0120.70
TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D0120.40
TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D0120.30
TM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D0420.00
TM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D0120.00
TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D0119.95
TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00; A01; D0119.75
TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D0319.50
TM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D0119.50
TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D0119.50
Đại học Tài chính Marketing (DMS)
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621.40
7340115MarketingA00; A01; D01; D9621.00
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9620.20
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9619.80
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9619.70
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9619.40
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D9619.30
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9618.90
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9618.00
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9617.50
Học viện Tài chính (HTC)
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0121.30
7340301Kế toánA00, A0121.25
7340201Tài chính ngân hàngA00, A0120.00
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0119.75
Đại học Giao thông Vận tải TPHCM (GTS)
7840101Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức. Quản lí và kinh doanh vận tải)A00. A01. D01. D9021.20
7840101HNgành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00. A01. D01. D9020.90
7840104Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00. A01. D01. D9019.60
7480201Công nghệ thông tinA00. A01. D9019.50
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00. A01. D9019.10
7520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ. cơ khí ô tô. Máy xây dựng. Cơ khí tự động)A00. A01. D9019.10
7520103HNgành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00. A01. D9019.00
7840104HNgành Kinh tế vận tảiA00. A01. D01. D9018.80
7580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)A00. A01. D01. D9017.80
7840106104Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)A00. A01. D9017.70
7580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Kỹ thuật kết cấu công trình. Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00. A01. D9017.50
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00. A01. D9017.50
7520201Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy. Điện công nghiệp. Hệ thống điện giao thông)A00. A01. D9017.50
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00. A01. D9017.50
784016104HNgành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hảiA00. A01. D9017.30
7580301HNgành kinh tế xây dựngA00. A01. D01. D9017.00
7520207HNgành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00. A01. D9016.80
7580201HNgành Kỹ thuật xây dựngA00. A01. D9016.40
7520320Ngành kỹ thuật môi trườngA00. A01. B00. D9016.30
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngA00. A01. D9015.60
7580205111HNgành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00. A01. D9014.70
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộA00. A01. D9014.50
7520122Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy. Công nghệ đóng tàu thủy. Kỹ thuật công trình ngoài khơi)A00. A01. D9014.40
784016101HNgành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00. A01. D9014.00
7840106103Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủyA00. A01. D9014.00
7840106102Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00. A01. D9014.00
7840106101Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00. A01. D9014.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầmA00. A01. D9014.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - MetroA00. A01. D9014.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thôngA00. A01. D9014.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địaA00. A01. D9014.00
Đại học FPT (FPT)
7480201Công nghệ thông tinA00. A01. D01. D9021.00
7340101Quản trị kinh doanhA00. A01. D01. D9621.00
7220209Ngôn ngữ NhậtA00. A01. D01. D9621.00
7220201Ngôn ngữ AnhA00. A01. D01. D9621.00
Đại học Công nghiệp TPHCM (HUI)
7380107Luật kinh tếA00.D01. D96, c0021.00
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01.D9020.00
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01.D9019.00
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01.D9019.00
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tinA00, C01, D01.D9018.75
7380108Luật quốc tếA00.D0l, D96, c0018.50
7380108Luật quốc tếA00.D0l, D96, c0018.50
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9018.00
7510301Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóaA00, A01, C01, D9018.00
7510202Công nghệ chế tạo máyA00t A01, C01.D9018.00
7540204Công nghệ dệt mayA00, C01, D01.D9018.00
7340301Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toánA00, C01, D01,D9017.75
7340201Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicpA00, C01, D01, D9017.75
7340301Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toánA00, C01, D01.D9Ò17.75
7340201Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00, C01, D01, D9017.75
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9017.50
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01.D9017.50
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D9017.50
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01.D9017.50
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D9017.00
7580201Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01.D9016.75
7210404Thiết kế thời trangA00, C01, D01.D9016.50
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, C01.D9016.50
7510202CCông nghệ chế lạo máyA00, A01, C01.D9016.25
7510202CCông nghệ chế lạo máyA00, A01, C01.D9016.25
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, C01, D01.D9016.00
7510401Gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ - Vât liệu.A00, B00, D07,09016.00
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01.D9016.00
7480103CKỹ thuật phần mềmA00, C01, D01.D9Ò16.00
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện lửA00, A01, C01.D9016.00
7480103CKỹ thuật phần mềmA00, C01, D01.D9Ò16.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01.D9016.00
7720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00, B00, D07, D9015.50
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, B00, D07, D9015.50
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D9015.50
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D07, D9015.50
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D9015.50
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D07, D9015.50
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D9015.50
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01.D9015.00
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07,09015.00
7540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9015.00
7510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D9015.00
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01.D9015.00
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, B00, D07,09015.00
7540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D9015.00
7510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D9015.00

Lưu ý: Đây là điểm chuẩn năm 2018, điểm chuẩn các trường đại học xét tuyển khối A năm 2019 đang được chúng tôi tổng hợp và sẽ chia sẻ tới bạn đọc trong thời gian tới.

Xem thêm:

Cách tra cứu điểm thi THPT Quốc Gia 2019 nhanh nhất

Top 49 ngành khối B và điểm chuẩn 2018

Trên đây là danh sách các ngành khối A, điểm chuẩn các trường đại học khối A năm 2019 đang được chúng tôi tổng hợp và sẽ sớm chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng, đây sẽ là thông tin hữu ích để bạn định hướng và lựa chọn được ngành học phù hợp nhất. Để nhận được tư vấn chi tiết về sách luyện thi THPT QG, mời bạn đọc liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới bài viết.

Mọi thông tin xin mời liên hệ:

CCBook - Đọc là đỗ

Địa chỉ: Số 10 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 024.3399.2266

Email: [email protected]

Nguồn: ccbook.vn

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 02439996268
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: